TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP

CPU Raptor Lake Refresh thế hệ thứ 14 của Intel bị rò rỉ

Danh sách thông số kỹ thuật cho dòng CPU máy tính để bàn Raptor Lake Refresh thế hệ thứ 14 của Intel, bao gồm cả vi xử lý K và phiên bản không hỗ trợ ép xung (non-K), đã được tiết lộ.

Chúng ta đã biết một phần đáng kể về dòng CPU này và cũng đã thấy một số bài đo hiệu năng rò rỉ, nhưng YuuKi_AnS đã đi một bước xa hơn bằng việc công bố toàn bộ bảng thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm sắp ra mắt. Theo bảng thông số, dòng sản phẩm này sẽ có ít nhất 26 CPU, từ Core i9, Core i7, Core i5, Core i3 cho đến các chip không thuộc dòng Core.

Intel Core i9 thế hệ thứ 14

Bắt đầu với các mẫu Core i9, Intel có năm biến thể bao gồm Core i9-14900K, Core i9-14900KF, Core i9-14900F, Core i9-14900T và Core i9-14900. Những CPU này sẽ có cấu hình 8 lõi P-Core và 16 lõi E-Core tương tự như chúng ta đã thấy trên các CPU dòng Core i9-13900.

Tất cả các CPU Intel Core i9 sẽ có bộ nhớ cache L3 lên đến 36 MB và hỗ trợ bộ nhớ DDR5-5600 (tự nhiên). Các CPU sẽ có đa dạng từ các phiên bản K-series 125W, phiên bản Non-K 65W và phiên bản T-series 35W. Tốc độ xung cũng sẽ thay đổi tùy theo từng chip, với Core i9-14900K có thể tăng lên đến 6.0 GHz. Các chip khác sẽ có tốc độ xung thấp hơn so với các phiên bản K "Unlocked" do có công suất tiêu thụ thấp hơn và giới hạn công suất thận trọng. Về giá cả, dòng Core i9-14900K sẽ là phiên bản đắt nhất trong khi phiên bản Non-K và T-series có giá tương đương nhau.

Intel Core i7 thế hệ thứ 14

Dòng sản phẩm Intel Core i7 thế hệ thứ 14 cũng sẽ gồm năm biến thể tương tự như dòng Core i9, bao gồm Core i7-14700K, Core i7-14700KF, Core i7-14700, Core i7-14700F và Core i7-14700T. Dường như thông tin về việc tăng số lõi cho các chip Core i7 là chính xác, vì chúng ta sẽ có 8 lõi P-Core kết hợp với 12 lõi E-Core trên tất cả các biến thể. Các chip này sẽ cung cấp lên đến 33 MB bộ nhớ cache L3 và có các mục tiêu TDP tương tự cho mỗi phân khúc.

Intel Core i5 thế hệ thứ 14

Các CPU máy tính để bàn Intel Core i5 thế hệ thứ 14 sẽ có hai biến thể. Một biến thể sẽ dựa trên cùng một chip có 6 lõi P-Core và 8 lõi E-Core trong dòng 14600, bao gồm Core i5-14600K, Core i5-14600, Core i5-14600KF và Core i5-14600T. Các CPU này sẽ có tối đa 24 MB bộ nhớ cache L3 và giữ các mục tiêu công suất tương tự cho từng phân khúc.

Các mẫu còn lại trong dòng sản phẩm sẽ sử dụng một sự kết hợp giữa chip B0 và C0, cung cấp cấu hình 6 lõi P-Core + 8 lõi E-Core và 6 lõi P-Core + 4 lõi E-Core. Dòng sản phẩm này sẽ bao gồm các mẫu Core i5-14500, Core i5-14400, Core i5-14440F, Core i5-14400T và Core i5-14500T. Core i5-14400 và biến thể "F" của nó sẽ có phiên bản 6+4 và 6+8, điều này có thể gây nhầm lẫn cho người mua. Bộ nhớ cache sẽ giữ nguyên giữa hai biến thể, nhưng việc giảm số lõi E-Core trên một biến thể sẽ là một hạn chế lớn.

Intel Core i3 thế hệ thứ 14

Intel cũng sẽ có ba biến thể trong dòng sản phẩm Intel Core i3 thế hệ thứ 14, bao gồm Core i3-14100, Core i3-14100F và Core i3-14100T. Những chip này sẽ có thiết kế chỉ gồm 4 lõi P-Core, bộ nhớ cache L3 12 MB và các mục tiêu TDP từ 60W, 58W và 35W. Những chip này sẽ sử dụng chip H0 và một điều nữa là các chip phiên bản Non-K chỉ hỗ trợ bộ nhớ DDR5-4800 (tự nhiên).

Intel thế hệ thứ 14 phiên bản Non-Core

Cuối cùng, chúng ta có hai chip Intel 300 và Intel 300T vừa mới rò rỉ, và hai chip này sẽ là sự trở lại của các bộ xử lý hai lõi trên nền tảng LGA 1700. Các chip này sẽ có 6 MB bộ nhớ cache L3, tần số lên đến 3.9 GHz và mục tiêu TDP dao động từ 46W đến 35W. Một lần nữa, hai chip này sẽ sử dụng chip H0.

Để tóm tắt, đây là những gì chúng ta có thể mong đợi từ dòng CPU máy tính để bàn Intel Core i3 thế hệ thứ 14 Raptor Lake Refresh:

  • Kiến trúc tương tự như Raptor Lake (P-Cores Raptor Cove + E-Cores Gracemont)
  • Cùng quy trình sản xuất như Raptor Lake (Intel 7 còn được gọi là 10nm++)
  • Tốc độ xung cao hơn vượt quá 6.0 GHz
  • Hỗ trợ bộ nhớ DDR5 DIMM nhanh hơn
  • Tiêu thụ điện năng cao hơn (gần 300W)
  • Tương thích với các bo mạch chủ sử dụng socket LGA 1700 / 1800 hiện có.

So sánh giá CPU Intel:

12TH GEN CPU PRICES (RCP) 13TH GEN CPU PRICES (RCP) 14TH GEN CPU PRICES (RCP) 14 GEN INCREASE (VS 13TH)
Core i9-12900K $658 US Core i9-13900K $599 US Core i9-14900K $694 US +15.8%
Core i9-12700K $459 US Core i7-13700K $424 US Core i7-14700K $484 US +14.1%
Core i5-12600K $328 US Core i5-13600K $329 US Core i5-14600K $379 US +15.1%
Core i9-12900KF $629 US Core i9-13900KF $579 US Core i9-14900KF $659 US +13.7%
Core i7-12700KF $432 US Core i7-13700KF $409 US Core i7-14700KF $379 US +14.6%
Core i5-12600KF $299 US Core i5-13600KF $304 US Core i5-14600KF $344 US +13.1%


Dựa trên các danh sách gần đây, các CPU máy tính để bàn Intel Raptor Lake thế hệ thứ 14 có thể có giá cao hơn một chút so với các chip thế hệ thứ 13. Các CPU dự kiến sẽ được ra mắt trong tháng này tại sự kiện Innovation 2023, và sau đó sẽ được bán ra vào tháng 10 năm 2023.

Thông số kỹ thuật dự kiến của CPU máy tính để bàn Intel Raptor Lake-S Refresh "Sơ bộ": 

CPU NAME CORES THREADS BASE CLOCK BOOST CLOCK L2 / L3 CACHE TDP (PL1) MSRP
Core i9-14900K 8+16 (24) 32 3.2 GHz 6.0 GHz 32 / 36 MB 125W ~$694 US
Core i9-14900KF 8+16 (24) 32 3.2 GHz 6.0 GHz 32 / 36 MB 125W ~$659 US
Core i9-14900 8+16 (24) 32 2.0 GHz 5.8 GHz 32 / 36 MB 65W ~$549 US
Core i9-14900F 8+16 (24) 32 2.0 GHz 5.8 GHz 32 / 36 MB 65W ~$524 US
Core i9-14900T 8+16 (24) 32 1.1 GHz TBD 32 / 36 MB 35W ~$524 US
Core i7-14700K 8+12 (20) 28 3.4 GHz 5.6 GHz 28 / 33 MB 125W ~$484 US
Core i7-14700KF 8+12 (20) 28 3.4 GHz 5.6 GHz 28 / 33 MB 125W ~$479 US
Core i7-14700 8+12 (20) 28 2.1 GHz 5.4 GHz 28 / 33 MB 65W ~$384 US
Core i7-14700F 8+12 (20) 28 2.1 GHz 5.4 GHz 28 / 33 MB 65W ~$359 US
Core i7-14700T 8+12 (20) 28 1.3 GHz TBD 28 / 33 MB 35W ~$359 US
Core i5-14600K 6+8 (14) 20 3.5 GHz 5.3 GHz 20 / 24 MB 125W ~$379 US
Core i5-14600KF 6+8 (14) 20 3.5 GHz 5.3 GHz 20 / 24 MB 125W ~$344 US
Core i5-14600 6+8 (14) 20 2.7 GHz 5.2 GHz 20 / 24 MB 65W ~$255 US
Core i5-14600T 6+8 (14) 20 1.8 GHz TBD 20 / 24 MB 35W ~$255 US
Core i5-14500 6+8 (14) 20 2.6 GHz 5.0 GHz 20 / 24 MB 65W ~$232 US
Core i5-14500T 6+8 (14) 20 1.7 GHz TBD 20 / 24 MB 35W ~$232 US
Core i5-14400 6+8 (14) 20 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W ~$221 US
Core i5-14400F 6+8 (14) 20 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W ~$196 US
Core i5-14400 6+4(10) 16 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W ~$221 US
Core i5-14400F 6+4(10) 16 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W ~$196 US
Core i5-14400T 6+4(10) 16 1.5 GHz TBD 9.5/ 20 MB 35W ~$196 US
Core i3-14100 4+0 (4) 8 3.5 GHz 4.7 GHz 5.0 / 12 MB 60W ~$134 US
Core i3-14100F 4+0 (4) 8 3.5 GHz 4.7 GHz 5.0 / 12 MB 58W ~$109 US
Core i3-14100T 4+0 (4) 8 2.7 GHz TBD 5.0 / 12 MB 35W ~$109 US
Intel 300 2+0 (2) 4 3.9 GHz N/A 2.5 / 6.0 MB 46W ~$79 US
Intel 300T 2+0 (2) 4 3.4 GHz N/A 2.5 / 6.0 MB 35W ~$79 US



TH (phapluatxahoi.kinhtedothi.vn)

Hình ảnh Toàn Thân

Toàn Thân

Biên tập viên

Xem gì ?

Bạn quan tâm